Bộ Câu hỏi trắc nghiệm về KIẾN THỨC PHONG TRÀO TNTT VN - Ngành Nghĩa Sĩ

  • 17/09/2023
  • Ban Giáo lý đức tin GPTB hân hạnh giới thiệu: Bộ Câu hỏi trắc nghiệm về KIẾN THỨC PHONG TRÀO TNTT VN - Ngành Nghĩa Sĩ. Bộ câu hỏi được biên soạn dựa trên Tài liệu "Các bài ca chính thức của Phong trào" và cuốn "Nghi thức" của Tổng Liên đoàn TNTT VN.

    PHẦN V

    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    VỀ PHONG TRÀO TNTT VIỆT NAM

    (Ngành Nghĩa sĩ)

    —X–

    PHẦN A:NHỮNG BÀI CA CHÍNH THỨC CỦA PHONG TRÀO

    (Trích trong cuốn « Các bài ca Chính thức của Phong trào »)

    Câu 1: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Thiếu nhi Tân hành ca”: “Thiếu nhi Việt Nam … trong giai đoạn mới. Thánh hóa môi trường bằng những khả năng phi thường.”

    £ A. Đứng lên

    £ B. Sẵn sàng

    £ C. Quyết tâm

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 2: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Tuổi thơ ca” (Bài ca ngành Chiên con): “Vâng lời mẹ cha, yêu người, thương Trưởng. Giống … rạng rỡ Phong trào”

    £ A. Hết mọi người

    £ B. Chúa Hài Đồng

    £ C. Chúa hiền lành

    £ D. Sống đức hiền lành

    Câu 3: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Mây hồng”: “Như xưa áng mây hồng, … người sa mạc”.

    £ A. Rạng soi

    £ B. Dìu đưa

    £ C. Chiều theo

    £ D. Hằng theo

    Câu 4: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Ấu Nhi Ca” (Bài ca ngành Ấu nhi): “Như những nụ hoa xuân xinh, em Ấu nhi luôn …”.

    £ A. Nhiệt tình

    £ B. Nhiệt thành

    £ C. Hiền hòa

    £ D. Hiền lành

    Câu 5: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Khăn quàng Ấu nhi”: “Như tuổi thơ hát cười đùa vui ca, em … mới là em Ấu nhi”

    £ A. Ngoan hiền

    £ B. Tươi cười

    £ C. Hay làm

    £ D. Vui đùa

    Câu 6: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Thiếu nhi ca” (Bài ca ngành Thiếu nhi): Em Thiếu nhi ơi, em là … gian khổ nguy khó chớ nao, vui mang Chúa đến cho người.

    £ A. Em bé dễ thương

    £ B. Một em bé ngoan

    £ C. Chiến sĩ Phúc Âm

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 7: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Khăn Thiếu”: “Màu xanh nói lên, đời sống mang nhiều …”

    £ A. Hy sinh

    £ B. Yêu thương

    £ C. Kiêu hùng

    £ D. Âu lo

    Câu 8: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Nghĩa sĩ ca” (Bài ca ngành Nghĩa sĩ): Tình bằng hữu, trung thành một dạ vững kiên, … , sống gương hy sinh

    £ A. Yêu mến mọi người

    £ B. Luôn sống hết mình

    £ C. Tôn quý trách nhiệm

    £ D. Luôn sống trung thành

    Câu 9: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Khăn Nghĩa”: “Khăn nói rằng em là Nghĩa sĩ. … sống đời chứng nhân. Cho xứng danh em là Tông đồ”

    £ A. Em luôn luôn

    £ B. Vui hăng say

    £ C. Ta hân hoan

    £ D. Em hân hoan

    Câu 10: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Lý tưởng của tôi”: Lý tưởng của tôi là đem Chúa cho muôn người. Lý tưởng của tôi là … ngàn nơi

    £ A. Ánh sáng soi

    £ B. Ánh nến soi

    £ C. Đuốc chiếu soi

    £ D. Đi đến hết

    Câu 11: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Danh dự Thiếu nhi”: Đội em trung kiên … luôn. Đội em hy sinh hồn thơ sắt son

    £ A. Làm gương sáng

    £ B. Làm theo Chúa

    £ C. Nguyện theo Chúa

    £ D. Nguyện yêu Chúa

    Câu 12: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Vị tướng Thiếu nhi”: Em yêu Giê-su, mỗi ngày … Có Chúa trong hồn, thiếu nhi vui tiến không sờn

    £ A. Yêu mến Chúa

    £ B. Thêm mến Chúa

    £ C. Lên rước Chúa

    £ D. Đến với Chúa

    Câu 13: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Gieo bước hành trình”: “Đừng … sẽ làm tất cả muộn màng. Cuộc sống quanh ta luôn vội vã”

    £ A. Phân vân, lo âu

    £ B. Phân vân, bi quan

    £ C. Buồn đau, bi quan

    £ D. Sầu lo, phân vân

    Câu 14: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Khẩu hiệu Thiếu nhi”: “Cầu nguyện, Rước lễ, Hy sinh, Làm Tông đồ. Khẩu hiệu Thiếu nhi, em bền tâm …”

    £ A. Vững chí

    £ B. Tuân giữ

    £ C. Bác ái

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 15: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Lời hứa thiếu nhi”: “Ba ngón sau em nguyện Hy sinh (nè), Rước lễ (nè), làm việc Tông đồ …”

    £ A. Luôn luôn

    £ B. Hăng say

    £ C. Chuyên chăm

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 16: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Kinh Dâng ngày”: “Ngày nay con dâng cho Chúa. Xin Chúa thương nhận … chúng con”

    £ A. Hồn xác

    £ B. Gìn giữ

    £ C. Phù giúp

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 17: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Kinh Dâng đêm”: “Trời đã xế chiều Giê-su ơi, con nhờ tay Mẹ Maria, mà dâng lên Chúa, dâng chút … , dâng trót cả xác hồn”

    £ A. Lòng kính tin

    £ B. Tình mến yêu

    £ C. Lời cám ơn

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 18: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Kinh Trước bữa ăn”: “Nguyện xin, nguyện xin Chúa Cả, mở tay … ”

    £ A. Ban phúc

    £ B. Chúc phúc

    £ C. Ban phát

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 19: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Kinh Sau bữa ăn”: “Đội ơn Chúa đời đời … Đã nuôi chúng con hồn xác hôm nay”

    £ A. Cả sáng

    £ B. Mạch sống

    £ C. Vinh sáng

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 20: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Lãnh nhận Lời Chúa”: “Em nhớ rằng Thiên Chúa yêu em. Ngài yêu em …”

    £ A. Không bờ bến

    £ B. Đến muôn đời

    £ C. Qua ngày tháng

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 21: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Gọi lửa thiêng”: “Lửa thiêng ơi hãy đến … trong đêm âm u, soi đời tăm tối bao nhiêu âu lo.”

    £ A. Mừng rỡ lên

    £ B. Hằng chiếu soi

    £ C. Bừng sáng lên

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 22: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Chào lửa thiêng”: “Cầm tay nhau quay vòng bên lửa mới. Lửa bốc cháy, tâm hồn ta …”

    £ A. Ngây ngất

    £ B. Hăng hái

    £ C. Cháy sáng

    £ D. Cả A, B và C

    Câu 23: Em hãy hoàn thành câu hát sau đây trong bài “Mang lửa về tim”: “Lửa đêm nay tan, nhưng … còn cháy âm thầm ngàn đời”

    £ A. Lửa tim

    £ B. Hòn than

    £ C. Hồn ta

    £ D. Cả A, B và C

    PHẦN B: NHỮNG KIẾN THỨC KHÁC

    (Trích trong cuốn « Nghi Thức » của Phong trào TNTT VN)

    Câu 24: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi chuẩn bị?

    £ A. Một tiếng còi dài (0)

    £ B. Hai te (00)

    £ C. Ba te (000)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 25: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp chung?

    £ A. Một tiếng còi dài (0)

    £ B. Hai te (00)

    £ C. Một te và bốn tíc (0 /ŸŸŸŸ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 26: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Ấu nhi?

    £ A. Bốn tíc và một te (ŸŸŸŸ / 0)

    £ B. Một tíc, một te và một te, một tích (Ÿ0 / 0Ÿ)

    £ C. Một tíc (Ÿ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 27: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Thiếu nhi?

    £ A. Bốn tíc và một te (ŸŸŸŸ / 0)

    £ B. Một te và một te, một tích (0 / 0Ÿ)

    £ C. Một tíc, một te và một te, một tích (Ÿ0 / 0Ÿ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 28: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Nghĩa sĩ?

    £ A. Bốn tíc và một te (ŸŸŸŸ / 0)

    £ B. Một te và một te, một tích (0 / 0Ÿ)

    £ C. Một te, một tích và ba tíc (0Ÿ / ŸŸŸ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 29: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Hiệp sĩ?

    £ A. Bốn tíc và ba tíc (ŸŸŸŸ / ŸŸŸ)

    £ B. Một te và một te, một tích (0 / 0Ÿ)

    £ C. Một te, một tích và ba tíc (0Ÿ / ŸŸŸ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 30: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Huynh trưởng?

    £ A. Bốn tíc và một te (ŸŸŸŸ / 0)

    £ B. Một te và một te, một tích (0 / 0Ÿ)

    £ C. Một te, một tích và ba tíc (0Ÿ / ŸŸŸ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 31: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Đoàn sinh?

    £ A. Một te, hai tíc và ba tíc (0ŸŸ / ŸŸŸ)

    £ B. Một te và một te, một tích (0 / 0Ÿ)

    £ C. Một tíc, một te và một te, một tích (Ÿ0 / 0Ÿ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 32: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi tập họp Đội trưởng?

    £ A. Một te, hai tíc và ba tíc (0ŸŸ / ŸŸŸ)

    £ B. Một te và một te, một tích (0 / 0Ÿ)

    £ C. Một te, hai tích. Một te, hai tích và một te (0ŸŸ / 0ŸŸ / 0)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 33: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi Nhanh chân lên?

    £ A. Sáu tíc (ŸŸ / ŸŸ / ŸŸ)

    £ B. Hai te (00)

    £ C. Một te và bốn tíc (0 / ŸŸŸŸ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 34: Em hãy cho biết, hiệu còi nào sau đây là hiệu còi Cấp cứu?

    £ A. Sáu tíc (ŸŸ / ŸŸ / ŸŸ)

    £ B. Ba tíc và ba te và ba tíc (ŸŸŸ / 000 / ŸŸŸ)

    £ C. Một te và bốn tíc (0 / ŸŸŸŸ)

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 35: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của ngành Chiên con?

    £ A. Hiền lành

    £ B. Ngoan

    £ C. Hy sinh

    £ D. Chinh phục

    Câu 36: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của ngành Thiếu nhi ?

    £ A. Hiền lành

    £ B. Ngoan

    £ C. Hy sinh

    £ D. Chinh phục

    Câu 37: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của ngành Ấu nhi ?

    £ A. Hiền lành

    £ B. Ngoan

    £ C. Hy sinh

    £ D. Chinh phục

    Câu 38: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của ngành Nghĩa sĩ?

    £ A. Hiền lành

    £ B. Ngoan

    £ C. Hy sinh

    £ D. Chinh phục

    Câu 39: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của ngành Hiệp sĩ ?

    £ A. Hiền lành

    £ B. Dấn thân

    £ C. Hy sinh

    £ D. Chinh phục

    Câu 40: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của Đội trưởng?

    £ A. Dấn thân

    £ B. Phục vụ

    £ C. Gương mẫu

    £ D. Chinh phục

    Câu 41: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của Huynh trưởng?

    £ A. Dấn thân

    £ B. Phục vụ

    £ C. Phụng sự

    £ D. Chinh phục

    Câu 42: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của Trợ tá?

    £ A. Dấn thân

    £ B. Phục vụ

    £ C. Gương mẫu

    £ D. Chinh phục

    Câu 43: Em hãy cho biết, đâu là khẩu hiệu của Trợ úy?

    £ A. Dấn thân

    £ B. Phục vụ

    £ C. Gương mẫu

    £ D. Nhiệt thành

    Câu 44: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của ngành Chiên con?

    £ A. Khăn màu hồng, Thánh Giá màu đỏ

    £ B. Khăn màu hồng, Thánh Giá màu vàng

    £ C. Khăn màu vàng nghệ, Thánh Giá màu hồng

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 45: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của ngành Ấu nhi?

    £ A. Khăn màu hồng, Thánh Giá màu đỏ

    £ B. Khăn màu xanh lá mạ, Thánh Giá màu vàng

    £ C. Khăn màu vàng nghệ, Thánh Giá màu đỏ

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 46: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của ngành Thiếu nhi?

    £ A. Khăn màu xanh nước biển đậm, Thánh Giá màu đỏ

    £ B. Khăn màu xanh lá mạ, Thánh Giá màu vàng

    £ C. Khăn màu xanh nước biển đậm, Thánh Giá màu vàng

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 47: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của ngành Nghĩa sĩ?

    £ A. Khăn màu vàng nghệ, Thánh Giá màu đỏ

    £ B. Khăn màu xanh lá mạ, Thánh Giá màu vàng

    £ C. Khăn màu xanh nước biển đậm, Thánh Giá màu vàng

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 48: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của ngành Hiệp sĩ?

    £ A. Khăn màu xanh nước biển đậm, Thánh Giá màu đỏ

    £ B. Khăn màu xanh lá mạ, Thánh Giá màu vàng

    £ C. Khăn màu nâu đất, Thánh Giá màu vàng

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 49: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của Huynh trưởng?

    £ A. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu trắng và có viền trắng

    £ B. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu vàng và có viền vàng

    £ C. Khăn màu trắng, Thánh Giá màu vàng

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 50: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của Trợ tá?

    £ A. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu trắng và có viền trắng

    £ B. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu vàng và có viền vàng

    £ C. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu xanh biển đậm và viền xanh biển

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 51: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của Trợ úy?

    £ A. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu trắng và có viền trắng

    £ B. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu vàng và có viền vàng

    £ C. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu xanh nước biển đậm

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 52: Em hãy cho biết, đâu là khăn quàng của Tuyên úy?

    £ A. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu trắng và có viền trắng

    £ B. Khăn màu trắng, Thánh Giá màu vàng và có viền vàng

    £ C. Khăn màu đỏ, Thánh Giá màu xanh biển đậm và viền xanh biển

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 53: Em hãy cho biết, phù hiệu được gắn ở giữa túi áo bên trái được gọi là gì?

    £ A. Cấp hiệu

    £ B. Băng hiệu

    £ C. Huy hiệu

    £ D. Chuyên hiệu

    Câu 54: Em hãy cho biết, phù hiệu được gắn nằm ngang, phía trên nắp túi áo bên trái được gọi là gì?

    £ A. Cấp hiệu

    £ B. Băng hiệu

    £ C. Huy hiệu

    £ D. Chuyên hiệu

    Câu 55: Em hãy cho biết, phù hiệu được gắn phía trên nắp túi áo bên phải được gọi là gì?

    £ A. Cấp hiệu

    £ B. Băng hiệu

    £ C. Huy hiệu

    £ D. Chuyên hiệu

    Câu 56: Em hãy cho biết, lá cờ hình tam giác cân, kích thước 25x40cm, không có tua, màu sắc tùy theo Ngành, được gọi là cờ gì?

    £ A. Cờ xứ đoàn

    £ B. Cờ đội

    £ C. Cờ Danh Dự

    £ D. Cờ liên đoàn

    Câu 57: Em hãy cho biết, lá cờ hình tam giác cân, kích thước 25x40cm, màu đỏ, có tua màu vàng, được gọi là cờ gì?

    £ A. Cờ xứ đoàn

    £ B. Cờ đội

    £ C. Cờ Danh Dự

    £ D. Cờ liên đoàn

    Câu 58: Em hãy cho biết, Logo của xứ đoàn được gắn ở đâu trên áo đồng phục?

    £ A. Trên nắp túi áo phải

    £ B. Trên vai phải

    £ C. Trên vai trái

    £ D. Trên ngực phải

    Câu 59: Em hãy cho biết, Chuyên hiệu được gắn ở đâu trên áo đồng phục?

    £ A. Trên nắp túi áo phải

    £ B. Trên vai phải

    £ C. Trên vai trái

    £ D. Trên ngực phải

    Câu 60: Em hãy cho biết, khi ra lệnh “Im lặng”, trưởng sẽ hô thế nào, và các đoàn sinh phải thực hiện làm sao?

    £ A. Trưởng hô “Thiếu nhi im”. Các em đáp “Im lặng” và im lặng ngay.

    £ B. Trưởng hô “Thiếu nhi”. Các em đáp “Hy sinh” và im lặng ngay.

    £ C. Trưởng hô “Thiếu nhi”. Các em đáp “Im lặng” và im lặng ngay.

    £ D.  Tất cả đều sai

    Câu 61: Em hãy cho biết, khi dùng tiếng hô bằng miệng để ra lệnh, được gọi là hiệu lệnh gì ?

    £ A. Khẩu lệnh

    £ B. Thủ lệnh

    £ C. Âm lệnh

    £ D. Cờ lệnh

    Câu 62: Em hãy cho biết, khi dùng tay để ra hiệu, được gọi là hiệu lệnh gì ?

    £ A. Khẩu lệnh

    £ B. Thủ lệnh

    £ C. Âm lệnh

    £ D. Cờ lệnh

    Câu 63: Em hãy cho biết, khi dùng âm thanh của còi, tù và, trống, được gọi là hiệu lệnh gì ?

    £ A. Khẩu lệnh

    £ B. Thủ lệnh

    £ C. Âm lệnh

    £ D. Cờ lệnh

    Câu 64: Em hãy cho biết, khi dùng cờ để ra lệnh, được gọi là hiệu lệnh gì ?

    £ A. Khẩu lệnh

    £ B. Thủ lệnh

    £ C. Âm lệnh

    £ D. Cờ lệnh

    Câu 65: Em hãy cho biết, khi Trưởng điều khiển đưa thẳng cánh tay phải từ dưới lên ra phía trước mặt, cánh tay hợp với thân mình một góc 90 độ. Bàn tay mở ra, năm ngón tay khép lại, lòng bàn tay hướng về phía bên trái. Tay trái xuôi theo thân mình ở tư thế nghiêm. Đó là thủ lệnh gì ?

    £ A. Thủ lệnh Nhiều hàng ngang

    £ B. Thủ lệnh Một hoặc nhiều hàng dọc

    £ C. Thủ lệnh Một hàng ngang

    £ D. Thủ lệnh Hình rẻ quạt

    Câu 66: Em hãy cho biết, khi Trưởng điều khiển đưa tay phải ngang vai. Gập cánh tay lại thành một góc 90 độ hướng lên cao. Bàn tay phải nắm lại, lòng bàn tay hướng vào phía đầu của Trưởng. Tay trái để xuôi theo thân mình ở tư thế nghiêm. Đó là thủ lệnh gì ?

    £ A. Thủ lệnh Nhiều hàng ngang

    £ B. Thủ lệnh Hàng dọc

    £ C. Thủ lệnh Hình chữ U

    £ D. Thủ lệnh Hình rẻ quạt

    Câu 67: Em hãy cho biết, khi Trưởng điều khiển đưa tay phải thẳng ngang vai phải. Bàn tay mở ra, các ngón tay khép lại, lòng bàn tay úp xuống đất. Tay trái để xuôi theo thân mình ở tư thế nghiêm. Đó là thủ lệnh gì ?

    £ A. Thủ lệnh Nhiều hàng ngang

    £ B. Thủ lệnh Hàng dọc

    £ C. Thủ lệnh Một hàng ngang

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 68: Em hãy cho biết, khi Trưởng điều khiển đưa tay phải thẳng ngang vai phải. Bàn tay nắm lại, lòng bàn tay úp xuống đất. Tay trái để xuôi theo thân mình ở tư thế nghiêm. Đó là thủ lệnh gì?

    £ A. Thủ lệnh Nhiều hàng ngang

    £ B. Thủ lệnh Hàng dọc

    £ C. Thủ lệnh Một hàng ngang

    £ D. Tất cả đều đúng.

    Câu 69: Em hãy cho biết, khi Trưởng điều khiển giơ hai tay vòng trên đầu. Hai bàn tay xòe ra, năm ngón tay khép lại, lòng bàn tay úp xuống, hai đầu ngón tay giữa chạm vào nhau. Người đứng ở tư thế nghiêm. Đó là thủ lệnh gì?

    £ A. Thủ lệnh Hình tròn

    £ B. Thủ lệnh Hàng dọc

    £ C. Thủ lệnh Hình rẻ quạt

    £ D. Thủ lệnh Hình bán nguyệt

    Câu 70: Em hãy cho biết, khi Trưởng điều khiển giơ tay phải vòng trên đầu. Bàn tay mở ra, năm ngón tay khép lại, lòng bàn tay úp xuống. Tay trái xuôi theo thân mình ở tư thế nghiêm. Đó là thủ lệnh gì?

    £ A. Thủ lệnh Hình tròn

    £ B. Thủ lệnh Hình bán nguyệt

    £ C. Thủ lệnh Hình rẻ quạt

    £ D. Thủ lệnh Hình chữ U

    ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    VỀ PHONG TRÀO TNTT VN

    (Ngành Nghĩa Sĩ)

    1

    C

    15

    C

    29

    A

    43

    D

    57

    C

    2

    B

    16

    A

    30

    A

    44

    A

    58

    C

    3

    B

    17

    C

    31

    A

    45

    B

    59

    B

    4

    C

    18

    B

    32

    C

    46

    C

    60

    B

    5

    A

    19

    B

    33

    A

    47

    A

    61

    A

    6

    C

    20

    A

    34

    B

    48

    C

    62

    B

    7

    A

    21

    C

    35

    A

    49

    B

    63

    C

    8

    C

    22

    B

    36

    C

    50

    C

    64

    D

    9

    B

    23

    A

    37

    B

    51

    A

    65

    B

    10

    C

    24

    A

    38

    D

    52

    B

    66

    C

    11

    A

    25

    C

    39

    B

    53

    C

    67

    A

    12

    C

    26

    B

    40

    C

    54

    B

    68

    C

    13

    B

    27

    B

    41

    C

    55

    A

    69

    A

    14

    B

    28

    C

    42

    B

    56

    B

    70

    B

    Bài viết liên quan